1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
- - Luật thi đua, khen thưởng, ngày 15/6/2022; - - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - - Thông tư số 04/2024/TT-BCA ngày 22/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định công tác thi đua, khen thưởng của lực lượng Công an nhân dân và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. |
|||||
2 |
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
||||
- Tập thể nhân dân và cán bộ xã, phường, thị trấn; tập thể cán bộ, công nhân viên cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục; lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và quần chúng nhân dân có thành tích trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ |
|||||
3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
Tờ trình kèm theo danh sách các tập thể, cá nhân đề nghị khen thưởng |
x |
|
|||
Biên bản cuộc họp xét đề nghị khen thưởng của Hội đồng Thi đua, Khen thưởng cấp đề nghị khen thưởng; hoặc biên bản cuộc họp của đơn vị đề nghị khen thưởng |
x |
|
|||
Báo cáo thành tích của tập thể, cá nhân được đề nghị khen thưởng có xác nhận, chữ ký, đóng dấu thủ trưởng cơ quan và xác nhận của cấp trình khen thưởng (mẫu số 08) |
x |
|
|||
Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân |
x |
|
|||
Bản sao các quyết định, chứng nhận khen thưởng liên quan (nếu có) |
|
x |
|||
4 |
Số lượng hồ sơ: |
||||
01 (một) bộ hồ sơ với hình thức thuộc thẩm quyền ký quyết định khen thưởng của Công an cấp tỉnh; 02 (hai) bộ hồ sơ đối với hình thức thuộc thẩm quyền ký quyết định khen thưởng của Bộ Công an và Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
5 |
Thời hạn giải quyết: |
||||
15 (mười lăm) ngày làm việc |
|||||
6 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả: |
||||
- Tiếp nhận: Đội 8 - Phòng Tham mưu, Công an tỉnh BR–VT - Trả kết quả: trực tiếp hoặc trao thưởng thông qua các Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|||||
7 |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả: |
||||
Tiếp nhận theo thời gian được thông báo cụ thể tại các kế hoạch, hướng dẫn khen thưởng |
|||||
8 |
Lệ phí: không |
||||
9 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ
|
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Hồ sơ theo mục 5.3 |
|
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - + Kiểm tra hồ sơ, biểu mẫu; - + Giao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ - - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: - + Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ bằng Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - + Giao Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ cho người đến nộp hồ sơ |
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ |
Giờ hành chính |
- BM.01: Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả; - BM.02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; |
|
B3 |
Thẩm định hồ sơ: tập hợp hồ sơ, xây dựng tờ trình, danh sách kèm theo, tóm tắt thành tích các tập thể, cá nhân đề nghị khen thưởng. |
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ |
07 ngày làm việc |
- Tờ trình kèm danh sách; - Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân;
|
|
B4 |
Trình lãnh đạo phê duyệt |
Lãnh đạo phòng |
|||
B5 |
Trình Hội đồng thi đua-khen thưởng Công an tỉnh (qua Phòng Công tác Đảng, công tác chính trị-Công an tỉnh) |
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình kèm danh sách; - Tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân; - Báo cáo thành tích - Bản sao các quyết định, chứng nhận khen thưởng liên quan; |
|
B6 |
Phòng Công tác Đảng, công tác chính trị-Công an tỉnh thẩm định hồ sơ trình Hội đồng thi đua, khen thưởng Công an tỉnh |
Phòng Công tác Đảng, công tác chính trị |
07 ngày làm việc |
- Giấy khen - Quyết định khen thưởng |
|
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ |
Giờ hành chính |
- Giấy khen - Quyết định khen thưởng |
|
B8 |
Thống kê và theo dõi (Mở tập hồ sơ khen thưởng theo chuyên đề) |
Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ |
|
- BM.03: Sổ theo dõi hồ sơ |