1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Luật BHYT ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT ngày 13/6/2014; Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hưỡng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hưỡng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; Thông tư số 57/2019/TT-BCA ngày 11/11/2019 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện BHYT đối với người lao động, học sinh, sinh viên và thân nhân CBCS, công nhân công an đang phục vụ, công tác trong Công an nhân dân. Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam sửa đổi, bố sung một số điều Quy trình thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam |
|||||
2 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
|||||
|
Phải đúng đối tượng cấp thẻ BHYT thân nhân CBCS đang công tác trong CAND quy định tại Thông tư số 57/2019/TT-BCA và chưa tham gia BHYT bắt buộc. |
|||||
3 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Danh sách đề nghị cấp mới thẻ BHYT hoặc cấp lại do mất hoặc điều chỉnh thông tin trên thẻ BHYT |
x |
|
|||
2. Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS theo QĐ 505/QĐ-BHXH) |
x |
|
||||
3. Phụ lục thành viên hộ gia đình (nếu thân nhân CBCS không tìm thấy mã BHXH) |
x |
|
||||
4. Giấy khai sinh (đối với trẻ em), chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; sổ hộ khẩu. |
|
x |
||||
5. Thẻ BHYT (khi cấp lại do hỏng hoặc do thay đổi, điều chỉnh thông tin trên thẻ) |
x |
|
||||
4 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 (một) bộ tương ứng với 01 (một) người tham gia BHYT |
|||||
5 |
Thời hạn giải quyết |
|||||
|
08 (tám) ngày làm việc |
|||||
6 |
Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận chính sách, Đội 2, Phòng Tổ chức cán bộ Công an tỉnh |
|||||
7 |
Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả |
|||||
|
Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết) |
|||||
8 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
9 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Kê khai cấp thẻ BHYT: CBCS đại diện cho thân nhân kê khai các thông tin trên tờ khai tham gia BHYT nộp cho đơn vị quản lý trực tiếp. |
CBCS |
Giờ hành chính |
Tờ khai TK1-TS |
||
B2 |
Đơn vị quản lý trực tiếp có trách nhiệm kiểm tra tính hợp pháp, độ chính xác thông tin trên tờ khai tham gia BHYT và lập danh sách đề nghị cấp mới, cấp lại thẻ BHYT cho thân nhân CBCS gửi đến phòng Tổ chức cán bộ. |
Đơn vị quản lý trực tiếp CBCS |
Giờ hành chính |
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ: Phòng Tổ chức cán bộ sau khi nhận hồ sơ từ các đơn vị, tập hợp, kiểm tra hồ sơ, nhập dữ liệu;
|
Cán bộ phụ trách chính sách BHYT – PX01 |
05 ngày làm việc (từ khi nhận đủ hồ sơ từ các đơn vị) |
|
||
B4 |
Gửi hồ sơ: Lập danh sách và công văn đề nghị BHXH tỉnh cấp mới hoặc cấp lại thẻ BHYT cho thân nhân CBCS. |
Cán bộ phụ trách chính sách BHYT – PX01 |
01 ngày |
|
||
B5 |
Trả hồ sơ: sau khi nhận thẻ BHYT do BHXH tỉnh cấp, phòng Tổ chức cán bộ có trách nhiệm cấp, phát thẻ cho các đơn vị. |
Cán bộ phụ trách chính sách BHYT – PX01 |
Giờ hành chính |
|