1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Bản khai cá nhân đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Mẫu số 09); 2. Một trong những giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học: Quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ chứng minh có tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học được xác lập từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước, kèm bản sao: Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng. 3. Bản sao bệnh án điều trị tại cơ sở y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định. Trừ các trường hợp sau đây: a. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học dẫn đến vô sinh theo kết luận của cơ quan y tế có thẩm quyền do Bộ Y tế quy định. Người hoạt động kháng chiến không có vợ (chồng) hoặc có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận. b. Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học không mắc bệnh theo danh mục bệnh tật do Bộ Y tế quy định nhưng sinh con dị dạng, dị tật được Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền kết luận. 4. Biên bản giám định bệnh tật của Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền kết luận bị mắc bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học và xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do bệnh tật (Mẫu số 78). 5. Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học của Công an đơn vị, địa phương (Mẫu số 102). 6. Văn bản đề nghị của Công an đơn vị, địa phương. |
X
X
X
X
X |
|
|||
3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ |
|||||
4 |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Cá nhân, thân nhân có liên quan. |
|||||
5 |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Phòng Tổ chức cán bộ, Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|||||
6 |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||||
|
Quyết định trợ cấp. |
|||||
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|||||
|
- Bản khai cá nhân đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Mẫu số 09; - Biên bản giám định bệnh tật của Hội đồng Giám định y khoa có thẩm quyền kết luận bị mắc bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học và xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động do bệnh tật: Mẫu số 78; - Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học của Công an đơn vị, địa phương: Mẫu số 64; - Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp hàng tháng: Mẫu số 102. |
|||||
8 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Không |
|||||
9 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận chính sách và bảo hiểm xã hội - Phòng Tổ chức cán bộ, Công an tỉnh BR-VT |
|||||
10 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
11 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học lập bản khai cá nhân theo Mẫu số 09 kèm các giấy tờ quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 54 Nghị định 131/2021/NĐ-CP gửi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú |
Cá nhân |
|
Mẫu số 09 |
||
B2 |
Tiếp nhận các giấy tờ nêu trên; làm thủ tục giới thiệu (kèm bản sao hồ sơ) đến Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh; - Căn cứ kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh để cấp giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học; - Hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại Thông tư số 14/2023/TT-BCA |
Phòng Tổ chức cán bộ, Công an tỉnh.
|
12 ngày làm việc
60 ngày làm việc |
Mẫu số 38
Mẫu số 78
|
||
B3 |
Tiếp nhận hồ sơ do Công an đơn vị địa phương gửi, xem xét, ra Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp hàng tháng (Mẫu số 64 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP). Chuyển Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận (Mẫu số 102 Phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP) người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và trợ cấp, phụ cấp hàng tháng về Công an đơn vị, địa phương nơi lập hồ sơ thực hiện để thực hiện chế độ ưu đãi theo quy định. |
Cục tổ chức cán bộ - Bộ Công an.
|
12 ngày làm việc |
Mẫu số 64; Mẫu số 102. |
||
B4 |
Tiếp nhận kết quả trả lời của Cục Tổ chức cán bộ và trả lời cho các đối tượng liên quan theo quy định |
Phòng Tổ chức cán bộ |
01 ngày làm việc |
|
||
12 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
+ Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020 về ưu đãi người có công với cách mạng. + Nghị định 131/2021/NĐ-CP. + Thông tư 14/2023/TT-BCA. |